CÔNG DỤNG: Chống tác động xâm thực của môi trường biển .
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp xác định | Mức chất lượng |
1. Dạng bề ngoài của sơn | TCVN 2102:2008 | Dung dịch lỏng, nhớt, mầu đen, đồng nhất; màng sau khi khô đồng nhất, mầu đen, không bóng |
2. Hàm lượng chất không bay hơi, % | TCVN 2093 – 1993 | 22 |
3. Độ nhớt, theo phễu VZ246, đường kính mao quản, 6 mm, ở nhiệt độ 20 ±0,5 oC, giây | TCVN 2092:2008 | 60 |
4. Thời gian khô, đến độ khô cấp 3, ở nhiệt độ 20 ±2 oC, giờ | TCVN 2096-1993 | 24 |
5. Độ mịn, μm | TCVN 2091 – 1993 | 50 |
6. Khối lượng riêng, g/ cm3 | TCVN 10237-1:2013 | 0,88 |
7. Hệ số lão hóa ánh sáng | – | 0,99 |