CÔNG DỤNG: Chống tác động xâm thực của môi trường biển .
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp xác định | Mức chất lượng |
1. Dạng bề ngoài của sơn | TCVN 2102:2008 | Dạng lỏng, nhớt, nầu nâu đỏ đến nâu sẫm Màng sơn sau khi khô có mầu nâu đỏ đến nâu sẫm, đồng nhất. |
2. Hàm lượng chất không bay hơi, % | TCVN 2093 – 1993 | 58 |
3. Độ nhớt, theo phễu VZ246, đường kính mao quản, 4 mm, ở nhiệt độ 20 ±0,5 oC, giây | TCVN 2092:2008 | 90 |
4. Thời gian khô, đến độ khô cấp 3, ở nhiệt độ 20 ±2 oC, giờ | TCVN 2096-1993 | 3 |
5. Độ mịn, μm | TCVN 2091 – 1993 | 70 |
6. Lượng sử dụng, g/ m2 | TCVN 2095 – 1993 | 130 |
7. Độ dày 1 lớp, μm | TCVN 9760:2013 | 65 |
8. Khả năng chống bám bẩn (thử nghiệm ngâm mẫu thực tế tại Vịnh Cam Ranh), tháng | TCVN 8785-1:2011 | Sau 08 tháng mẫu chưa bị bám bẩn |