CÔNG DỤNG:
– Sử dụng bao gói, bảo quản, niêm cất vũ khí trang bị kỹ thuật.
– Bao gói kín trang bị, chi tiết máy móc.
– Dán nhiệt ở 120oC – 150oC hoặc sử dụng zip làm kín.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Màng hấp thụ khí ăn mòn KT-11-21 phải đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật theo TCVN 301:2013/VKHCNQS như sau:
TT | Tên chỉ tiêu | Mức | ||
Loại I | Loại II | Loại III | ||
1 | Độ dày, mm | 0,1 | 0,3 | 0,5 |
2 | Tốc độ thấm hơi nước, g/m2.ngày | 6 | 5,5 | 5 |
3 |
Tốc độ thấm khí, cm3/ m2.ngày – Nitơ đioxit (NO2) – Lưu huỳnh đioxit (SO2) – Hidroclorua (HCl) |
2 800 3 200 250 |
2 500 3 000 200 |
2 400 2 900 180 |
4 | Độ bền kéo dãn, N/cm2 | 1 000 | ||
5 | Độ bền kéo đứt, N/cm2 | 2 500 | ||
6 | Độ giãn dài khi đứt, % | 550 |
ỨNG DỤNG:
Màng hấp thụ khí ăn mòn KT-11-21 đã được ứng dụng bảo quản vũ khí trang bị kỹ thuật quân sự tại một số đơn vị: Đạn pháo cao xạ 37mm, 57mm (Kho K802); Kính ngắm quang học, súng bộ binh (Kho K850/Cục Quân khí, Kho KT 887/ Cục Kỹ thuật Binh chủng); Khối máy tên lửa P28 (Lữ đoàn 679/Cục Kỹ thuật Hải quân); Đạn tên lửa B72, đài điều khiển tên lửa B72 (Trung đoàn 952/Vùng 1 Hải quân).