CÔNG DỤNG: Dùng làm vỏ đạn pháo phòng không 37mm
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
TT | Khoảng cách từ mặt cắt miệng vỏ ống liều đến điểm giữa của vòng cắt ra để thử cơ tính (mm) |
s (kG/mm2) |
dB (%) |
dB (%) chung |
Chiều dày của tấm mẫu (mm) | |
Với khoảng cách 5mm |
Với khoảng cách 10mm | |||||
1 | 12,5 | 34 ¸ 40 | 70 | 60 | 30 | 0,91 |
2 | 70,5 | 35 ¸ 42 | 65 | 55 | 30 | 1,00 |
3 | 130,5 | 37 ¸ 47 | 60 | 50 | 25 | 1,00 |
4 | 190,5 | 54 ¸ 66 | 30 | 20 | 10 | 1,00 |
5 | 222,5 | 60 ¸ 70 | 30 | 20 | 8 | 1,00 |
ỨNG DỤNG: Các Nhà máy chế tạo đạn dược và phục vụ sửa chữa các trạm xưởng sửa chữa lớn của Cục quân khí.