CÔNG DỤNG
Là một loại sơn đặc biệt được áp dụng trên bề mặt các mục tiêu quân sự với mục đích bảo vệ chúng không bị phát hiện, định vị hoặc nhận dạng bởi ra đa hoạt động trong dải phổ bức xạ sóng điện từ.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Thời gian chảy đo bằng phễu 4 mm ở nhiệt độ 25 0C ± 0,5 0C, s | Từ 60 đến 70 |
2. Thời gian khô với độ dày màng 350 μm ± 25 μm, – Khô bề mặt, h, không lớn hơn – Khô cấp 1, h, không lớn hơn |
2 8 |
3. Độ phủ của màng, g/m2, không nhỏ hơn | 200 |
4. Độ bám dính của màng sơn, điểm, không nhỏ hơn | 2 |
5. Độ cứng của màng sơn, không lớn hơn | 0,3 |
6. Độ bền uốn, mm, không lớn hơn | 2 |
7. Độ bền va đập của màng, kg.cm, không lớn hơn | 45 |
8. Hàm lượng chất rắn và chất tạo màng, % | Từ 67 đến 75 |
9. Hệ số tổn hao phản hồi sóng ra đa trong dải 8 GHz đến 12 GHz (đối với độ dày màng sơn 1 mm), dB, không nhỏ hơn |
10 |