CÔNG DỤNG
Làm vật tư tiêu hao đảm bảo tổng lắp tên lửa Igla và sửa chữa VKTBKT công nghệ cao.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu | Mức |
Trước khi đóng rắn | |
1. Khối lượng riêng, kg/m3 | 2,2.103 |
2. Thời gian sống của chất trám sau khi trộn, giờ | Từ 3 đến 6 |
3. Thời gian khô toàn bộ , giờ, không nhỏ hơn | 72,0 |
Sau khi đóng rắn | |
4. Độ giãn dài tương đối khi kéo đến đứt,%, không nhỏ hơn | 275 |
5. Độ cứng của chất trám, Shore A – Sau khi khô – Sau khi khô, nung mẫu ở 250oC trong 3 giờ với môi trường khí trơ, không nhỏ hơn |
Từ 35 đến 50
18 |
6. Độ bền kéo đứt sau khi chất trám gắn lên hợp kim nhôm D-16T, kN/m, không nhỏ hơn | 2,0 |
7. Độ bền kéo bóc sau khi chất trám gắn lên hợp kim nhôm D-16T, kN/m, không nhỏ hơn | 1,5 |