TÍNH NĂNG CÔNG DỤNG
Làm vật tư tiêu hao trong công tác bảo dưỡng, sửa chữa tàu ngầm Kilo 636/ Quân chủng Hải quân.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Kích thước, mm – Chiều dài: – Chiều rộng: – Chiều dày: |
650 ± 1 460 ± 1 0,16 ± 0,01 |
2. Khối lượng, g | Từ 35 đến 45 |
3. Độ bền kéo đứt, MPa – Theo chiều dọc – Theo chiều ngang |
Từ 17 đến 25 Từ 15 đến 25 |
4. Độ giãn dài khi đứt,% – Theo chiều dọc – Theo chiều ngang |
Từ 500 đến 600 Từ 500 đến 700 |
5. Độ bền mối dán, MPa, không nhỏ hơn | 20 |
6. Độ bền thử tải trọng tĩnh, kg, không nhỏ hơn | 20 |
7. Độ bền dưới áp lực nước ở độ sâu không nhỏ hơn 9m | Không bị bục, rách |