CÔNG DỤNG
Làm vật tư tiêu hao đảm bảo tổng lắp tên lửa Igla và sửa chữa VKTBKT công nghệ cao.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị đo | Mức |
1 | Dạng ngoài | Cảm quan |
Dung dịch đồng nhất, xám đến trắng |
2 | Thời gian sống của keo sau khi trộn, không nhỏ hơn | Giờ | 2 |
3 |
Độ bền kéo trượt của mối dán trên hợp kim nhôm + Tại 20 ±2°C +Tại 125 ±2°C + Tại 250 ±2°C |
KG/ cm2 KG/ cm2 KG/ cm2 |
120 25 10 |
4 | Độ bền nước và ẩm (của mối dán keo) | Bền | |
5 | Độ bền xăng dầu (của mối dán keo) | Bền |