TÍNH NĂNG CÔNG DỤNG
Làm vật tư tiêu hao đảm bảo tổng lắp tên lửa Igla và sửa chữa VKTBKT công nghệ cao.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu | Mức |
Trước khi đóng rắn | |
1. Hàm lượng chất không bay hơi, % | Từ 40,0 đến 50,0 |
2. Độ nhớt động lực ở 20oC (đo bằng phễu FC-4), s | Từ 35,0 đến 45,0 |
3.Thời gian khô toàn bộ màng keo, h, không lớn hơn | 24,0 |
Sau khi đóng rắn | |
4. Độ bền kéo trượt trên nền thép CT3, kG/cm2 , không nhỏ hơn | 24,0 |
5. Điện trở khối, Ω.m, không nhỏ hơn | 1.1010 |
6. Điện áp đánh thủng, kV/mm, không lớn hơn | 6,0 |
7. Hệ số tgδ tổn hao điện môi, không lớn hơn | 0,2 |
8. Độ bền nhiệt ẩm, chu kỳ | Từ 3,0 đến 5,0 |